Jump to content
xachxovacxi

Câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản

Recommended Posts


website: hoctienghanquoc.org

 

Hiện tại ở Việt Nam cũng có khá nhiều nhà hàng hàn quốc, Những bạn sinh viên yêu văn hóa hàn thì thường đến đây để xin các công việc làm thêm từ đó nâng cao được kỹ năng giao tiếp tiếng hàn cùng với việc kiếm thêm thu nhập để trang trải cuộc sống. Nhưng ít bạn trong số chúng ta biết ngay được những câu giao tiếp cơ bản trong nhà hàng. Vì thế hôm nay mình xin chia sẻ với bạn nhằm giúp cho bạn có thể hiểu được người hàn nói gì và thêm yêu quý công việc của mình hơn.

 

Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?

 

hoi-thoai-tieng-han-quoc.jpg

 

[Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]

 

Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?

 

Bill : 두 명이에요.

 

[Du myeong-ieyo.]

 

Hai.

 

Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?

 

[Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]

 

Ngài không hút thuốc ?

 

Bill : 네.

 

[Ne.]

 

Không.

 

Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.

 

[ijjogeuro anjeusipsiyo.]

 

Vui lòng Theo lối này.

 

메뉴 여기 있습니다.

 

[Menyu yeogi isseumnida.]

 

Đây là thực đơn của ngài.

 

Bill : 뭐가 맛있죠?

 

[Mwoga masitjjyo?]

 

Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?

 

Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.

 

[bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]

 

Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.

 

Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.

 

[Geureom, bibimbabeul juseyo.]

 

Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.

 

너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)

 

[Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]

 

Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?

 

그리고 포크 좀 주세요.

 

[Geurigo pokeu jom juseyo.]

 

Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?

 

Người phục vụ : 알겠습니다.

 

[Algyesseumnida.]

 

Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..

 

후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.

 

[Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]

 

Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.

 

Bill : 녹차로 주세요.

 

[Nokcharo juseyo.]

 

Làm ơn cho trà xanh.

 

Khi học hết hoi thoai tieng han thì bạn nên biết một số từ vựng sau để giao tiếp tốt hơn nhé!

 

Từ Vựng và ngữ nghĩa.

 

몇 분 〔myeotppun〕 Có bao nhiêu người?

 

금연석 〔geumyeonseok〕dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.

 

앉다 〔antta〕 đt Ngồi

 

메뉴 〔menyu〕dt Thực đơn

 

맛있다 〔masitta〕 tt Ngon

 

불고기 〔bulgogi〕 dt Món hàn quốc Bulgogi

 

갈비 〔galbi〕 Xương xườn

 

외국분(외국인) 〔oegukbun(oegugin)〕 dt Người nước ngoài.

 

비빔밥 〔bibimbap〕dt Món hàn quốc Bibimbap

 

좋아하다 〔joahada〕 đt Thích

 

그럼 〔geureom〕 Khi đó

 

맵다 〔maeptta〕 Gia vị

 

그리고 〔geurigo〕Và

 

포크 〔pokeu〕 dt Cái dĩa

 

후식 〔husik〕dt Món tráng miệng

 

커피 〔keopi〕Cà phê

 

녹차 〔nokcha〕Trà xanh

 

bạn có thể xem thêm: hoi thoai tieng han quoc

Chia sẻ bài viết này


Liên kết
Chia sẻ trên các trang khác

Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Khách
Trả lời chủ đề này...

×   Bạn vừa dán nội dung có định dạng.   Paste as plain text instead

  Only 75 emoji are allowed.

×   Your link has been automatically embedded.   Display as a link instead

×   Your previous content has been restored.   Clear editor

×   You cannot paste images directly. Upload or insert images from URL.

Đang xử lí...

Footer title

This content can be configured within your theme settings in your ACP. You can add any HTML including images, paragraphs and lists.

Footer title

This is an example of a list.

Footer title

This content can be configured within your theme settings in your ACP. You can add any HTML including images, paragraphs and lists.

Footer title

This content can be configured within your theme settings in your ACP. You can add any HTML including images, paragraphs and lists.

×
×
  • Create New...